14359. 50 đề thi toán học sinh giỏi tiểu học/ Nguyễn Áng.- H.: Giáo dục, 2009.- 244tr.; 24cm. (Toán; Đề thi; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; ] DDC: 372.7 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
20004. Thần đồng đất Việt toán học. T.1: Đàn vịt tám tiền/ Tranh và truyện: Quỳnh Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hóa Sài Gòn, 2009.- 38tr.: hình vẽ; 19cm. (Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; ) [Vai trò: Quỳnh Nga; ] DDC: 895.92230022 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHOHLA]. |
14927. Nhà toán học - người tri thức yêu nước Tạ Quang Bửu: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Thu Hương; Tranh: Đào Xuân Phúc.- H.: Giáo dục, 2008.- 39tr: tranh màu; 21cm. Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành Tạ Quang Bửu; (Nhà toán học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hương; Đào Xuân Phúc; ] DDC: 510.92 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA]. |
7498. LÊ NGUYÊN LONG Kể chuyện các nhà toán học/ Lê Nguyên Long, Nguyễn Như Mai, Phạm Ngọc Toàn.- H.: Kim Đồng, 2007.- 142tr.: tranh vẽ; 19cm. In theo cuốn: Cuộc sống và sự nghiệp Tóm tắt: Gồm những mẩu chuyện, những giai thoại về các nhà toán học nổi tiếng trên thế giới như: Talét, Trương Hành, Lương Thế Vinh, Giôhan Kêple, Rơnê Đêcác... (Khoa học thường thức; Nhà toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Như Mai; Phạm Ngọc Toàn; ] DDC: 510.92 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOTTIDTH]. |
11373. Toán học lý thú/ Kiều Liên.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2005.- 250tr.; 21cm.- (Khám phá kiến thức) Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức liên quan đến toán học (Khoa học thường thức; Toán học; Sách thường thức; ) [Vai trò: Kiều Liên; ] DDC: 510 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH]. |
6527. NGUYỄN BÁ ĐÔ Các câu chuyện toán học. T.2: Cái đã biết trong cái chưa biết/ Nguyễn Bá Đô, Hồ Châu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2004.- 171tr.: ảnh, hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Gồm những câu chuyện vui, bổ ích về toán học, về các định lý toán học, về cách giải phương trình... (Toán học; ) [Vai trò: Hồ Châu; ] DDC: 510 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA]. |
3815. Toán học giải trí: Dành cho học sinh THCS/ Nguyễn Việt Bắc.- H.: Giáo dục, 2004.- 251tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 250 (Trung học cơ sở; Toán vui; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Bắc; ] DDC: 510 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU]. |
4400. NGÔ THÚC LANH Từ điển toán học thông dụng/ B.s: Ngô Thúc Lanh (ch.b), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2000.- 663tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học: Số học, lý thuyết số, đại số sơ cấp, cao cấp, hình học sơ cấp, hình học giải tích, lý thuyết Graph, Tôpô đại cương...Vài nét về tiểu sử và một số công trình nghiên cứu của các nhà toán học. (Từ điển; Thuật ngữ; Toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Trí; Đoàn Quỳnh; ] DDC: 510.03 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY]. |