Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 488.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18529. Trắc nghiệm tiếng Việt 5: Bài tập trắc nghiệm tự luận và các đề kiểm tra. Biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng. T.1/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương, Lê Ngọc Điệp.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 72tr.: bảng; 24cm.- (Bộ sách Trắc nghiệm tiếng Việt cho học sinh Tiểu học)
    ISBN: 8935091999150
(Tiếng Việt; Lớp 5; Đề kiểm tra; Bài trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; Hoàng Cao Cương; Lê Ngọc Điệp; ]
DDC: 372.6 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18534. Trắc nghiệm toán 3: Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra. Biên soạn theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. Sách dành cho buổi hai. T.2/ Hoàng Mai Lê, Vũ Văn Dương.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 80tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Đề kiểm tra; Bài trắc nghiệm; Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18815. Trắc nghiệm Toán 4: Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra. Biên soạn theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. Sách dành cho buổi hai. T.1/ Hoàng Mai Lê, Vũ Văn Dương.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
(Toán; Đề kiểm tra; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 4; ) [Vai trò: Hoàng Mai Lê; Vũ Văn Dương; ]
DDC: 372.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18519. Trắc nghiệm Toán 5: Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra. Biên soạn theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. Sách dành cho buổi hai. T.1/ Hoàng Mai Lê, Vũ Văn Dương.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 80tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045452646
(Bài tập trắc nghiệm; Lớp 5; Toán; Đề kiểm tra; ) [Vai trò: Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3407. Trắc nghiệm địa lí 6/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Phí Công Việt.- H.: Giáo dục, 2009.- 35tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980950135
(Lớp 6; Địa lí; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Phí Công Việt; Nguyễn Đức Vũ; ]
DDC: 910.76 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3205. Trắc nghiệm địa lí 7/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 104tr.; 21cm.
    ISBN: 8934980950364
(Trắc nghiệm; Bài tập; Địa lí; Lớp 7; ) [Vai trò: Lê Văn Dược; Nguyễn Đức Vũ; ]
DDC: 910.76 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2884. Trắc nghiệm địa lí 8/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 2009.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
(Địa lí; Trắc nghiệm; Lớp 8; ) [Vai trò: Trần Thị Tuyết; Nguyễn Đức Vũ; ]
DDC: 910 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10451. Vở bài tập nâng cao tự luận và trắc nghiệm toán 1. T.1/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 95tr.: minh hoạ; 24cm.
(Toán; Bài tập; Lớp 1; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10441. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Vở bài tập nâng cao tự luận và trắc nghiệm toán 1. T.2/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 95tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 1; Bài tập; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11312. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Vở bài tập nâng cao tự luận và trắc nghiệm toán 5. T.1/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 99tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 5; Bài tập; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11311. PHẠM ĐÌNH THỰC
    Vở bài tập nâng cao tự luận và trắc nghiệm toán 5. T.2/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 96tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 5; Bài tập; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9465. Vở bài tập thực hành trắc nghiệm tiếng Việt 3. T.2/ B.s.: Nguyễn Lê Hoa (ch.b.), Trần Thị Minh.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 98tr.: minh hoạ; 24cm.
(Trắc nghiệm; Lớp 3; Tiếng Việt; Bài tập; ) [Vai trò: Nguyễn Lê Hoa; Trần Thị Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9398. Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt 4. T.1/ Đào Tiến Thi, Nguyễn Thị Lan Anh.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 72tr.: bảng; 24cm.
(Trắc nghiệm; Tiếng Việt; Lớp 4; Bài tập; ) [Vai trò: Đào TiếnThi; Nguyễn Thị Lan Anh; ]
DDC: 372.6 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18510. Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 1: Sách học buổi hai. T.1/ Đỗ Trung Hiệu, Vũ Văn Dương, Vũ Mai Hương.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 72tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Toán; Lớp 4; Vở bài tập; Tự luận; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Vũ Văn Dương; Đỗ Trung Hiệu; Vũ Mai Hương; ]
DDC: 372.7 /Price: 9800đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9416. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Đề kiểm tra học kì lớp 4: Môn tiếng Việt, toán, khoa học - lịch sử - địa lí: B.s theo các kì kiểm tra trong năm học. Trắc nghiệm và tự luận. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2009.- 144tr; 24cm.
(Khoa học; Lịch sử; Địa lí; Lớp 4; Sách đọc thêm; )
DDC: 372 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8743. Đề kiểm tra học kì tiếng Việt - Toán 2: Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học. Bao gồm các dạng bài trắc nghiệm và tự luận/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 144tr.: minh hoạ; 24cm.
(Lớp 2; Đề kiểm tra; Toán; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGQU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10637. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Đề kiểm tra học kì tiếng Việt - toán lớp 2: Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học. Trắc nghiệm và tự luận/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 143tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm.
(Tiếng Việt; Đề kiểm tra; Toán; Lớp 2; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2846. 1000 câu trắc nghiệm tiếng Anh 8/ Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 121tr.; 24cm.
    ISBN: 8936036278347
(Tiếng Anh; Lớp 8; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cương; ]
DDC: 428.00712 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4688. 234 bài tập đại số - tự luận và trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 THPT/ Nguyễn Đức Tấn và những người khác.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 239tr: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 234 bài toán đại số với 117 bài tập tự luận và 117 bài tập trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 THPT; có phần hướng dẫn giải và đáp án
(Lớp 10; Sách tham khảo; Toán; Trắc nghiệm; Đại số; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tấn; ]
DDC: 512.0076 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4952. 300 Câu hỏi trắc nghiệm hoá chọn lọc 8/ Trần Trung Ninh, Hoàng Hữu Mạnh, Phạm Ngọc Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 75tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Sách tham khảo; Hoá học; Câu hỏi trắc nghiệm; ) [Vai trò: Trần Trung Ninh; Hoàng Hữu Mạnh; ]
DDC: 54 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.