Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 529.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17954. Những chuyện ngắn hay viết cho thiếu nhi: Dùng cho học sinh trung học cơ sở. T.2/ Phong Thu tuyển chọn, viết lời bình.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2002.- 216tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phong Thu; ]
DDC: 895.9223008 /Price: 13700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học527. NGUYỄN THỊ THẠCH
    Thiết kế bài giảng lịch sử 6: Trung học cơ sở/ Nguyễn Thị Thạch.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 224tr.: sơ đồ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 211-222
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, các bước chuẩn bị phương tiện dạy học và tiến trình dạy - học môn lịch sử lớp 6
(Lịch sử; Lớp 6; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thạch; ]
DDC: 959.70071 /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7850. HOÀNG NGỌC DIỆP
    Thiết kế bài giảng toán 6: Trung học cơ sở. T.1/ Hoàng Ngọc Diệp (ch.b.), Nguyễn Thị Thịnh, Lê Thuý Nga....- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 283tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, phương pháp chuẩn bị bài và tiến trình dạy học các tiết số học và hình học trong chương trình toán lớp 6
(Phương pháp giảng dạy; Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Hoàng Ngọc Diệp; Lê Thị Hoa; Nguyễn Thị Thịnh; Lê Thuý Nga; ]
DDC: 510.71 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7929. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao 6: Trung học cơ sở. T.2: Dùng cho học sinh khối 6/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2002.- 134tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Vũ Thế Hựu; ]
DDC: 510.712 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3395. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao Trung học cơ sở 6: Dùng cho học sinh khối lớp 6. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2002.- 142tr.; 24 cm.
(Sách đọc thêm; Lớp 6; Hình học; Số học; Trung học cơ sở; )
DDC: 513.076 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3541. Tuyển tập các bài toán chọn lọc: Trung học cơ sở/ Vũ Dương Thụy, Trương Công Thành, Nguyễn Ngọc Đạm.- H.: Giáo dục, 2002.- 673tr.: hình vẽ; 21cm.
(Bài toán; Trung học cơ sở; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đạm; Trương Công Thành; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 510.76 /Price: 36500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học334. DIỆP QUANG BAN
    Tiếng Việt nâng cao 7: Trung học cơ sở/ Diệp Quang Ban.- H.: Giáo dục, 1999.- 191tr; 21cm.- (Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên)
(Lớp 7; Tiếng Việt; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Diệp Quang Ban; ]
DDC: 807 /Price: 12300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2385. NGUYỄN HỮU CƯƠNG
    Đề kiểm tra theo chuản kiến thức kĩ năng tiếng anh 6: Trung học cơ sở/ NGUYỄN HỮU CƯƠNG.- H.: Giáo dục, 1997.- 88tr.
(tiếng anh; Lớp 6; Trung học cơ sở; Dạy học; Cơ quan hành chính sự nghiệp; )
DDC: 410.76 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2815. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng Tin học Q3: Dành cho trung học cơ sở/ Phạm Thế Long (ch.b), Nguyễn Ngọc Huy, Kiều Văn Hưng...- 88tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994081016
(Tin học; Trắc nghiệm; Lớp 8; Bài tập; ) [Vai trò: Phạm Thế Long; Kiều Văn Hưng; Phạm Thị Thanh Sâm; Nguyễn Ngọc Huy; ]
DDC: 004.076 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.