Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 534.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5519. HOÀNG PHƯƠNG
    Hướng dẫn học EXCEL 2003/ Hoàng Phương.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2006.- 163tr.; 19cm.
(Tin học ứng dụng; ) [Vai trò: Hoàng Phương; ]
DDC: 005.5 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7950. VÕ ĐẠI MAU
    Hướng dẫn học tốt Toán 6: Viết theo chương trình mới của bộ GD & ĐT. T.2/ Võ Đại Mau.- H.: Nxb. Trẻ, 2006.- 308tr.; 24cm.
(Toán; Lớp 6; )
DDC: 51(08) /Price: 35.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học342. HOÀNG THỊ THU HIỀN
    Hướng dẫn học và làm bài - làm văn ngữ văn 7. T.1/ Hoàng Thị Thu Hiền, Lê Hoàng Anh Thông, Lê Hoàng Tâm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 203tr.: bảng; 24cm.
(Tiếng Việt; Ngữ văn; Tập làm văn; Lớp 7; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thu Hiền; Lê Hoàng Anh Thông; Lê Hoàng Tâm; ]
DDC: 807 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1919. NGUYỄN THỊ CÔI
    Hướng dẫn học và ôn tập Lịch sử 9/ Nguyễn Thị Côi, Nguyễn Xuân Minh.- H.: Giáo dục, 2006.- 147tr.; 24cm.
(Ôn tập; Lớp 9; Lịch sử; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Côi; Nguyễn Xuân Minh; ]
DDC: 959.70076 /Price: 14.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12168. Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5: Theo Quyết định số 38 ngày 07/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng, Phạm Ngọc Định, Ngô Quang Quế...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Hướng dẫn cho giáo viên giảng dạy lớp 5 cách sử dụng các phương tiện dạy học, dụng cụ trực quan trong tất cả các môn học có trong chương trình giáo dục
(Giáo cụ; Thiết bị dạy học; Phương pháp giảng dạy; Lớp 5; Sử dụng; ) [Vai trò: Bùi Việt Hùng; Bùi Phương Nga; Ngô Quang Quế; Phạm Ngọc Định; ]
DDC: 372.133 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639. Hướng dẫn Tập làm văn 6/ Vũ Nho (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Trần Thị Nga, Trần Thị Thành.- H.: Giáo dục, 2006.- 195tr.; 24cm.
(Tập làm văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Trần Thị Nga; Trần Thị Thành; Vũ Nho; Nguyễn Thuý Hồng; ]
DDC: 807.12 /Price: 18.300đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1908. TẠ, THỊ THUÝ ANH
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử 8: Trung học cơ sở/ Tạ Thị Thuý Anh..- H.: Đại học Quốc gia, 2006.- 143tr.: bảng; 24 cm.
(Lịch sử; )
DDC: 907 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1916. TẠ THỊ THÚY ANH
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 9: Đã chỉnh lí theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Tạ Thị Thúy Anh.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2006.- 124tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045438602
    Tóm tắt: Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập trong chương trình lịch sử lớp 6 kèm theo một số bài tập rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.
(Lớp 9; Lịch sử; )
DDC: 959.7 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7211. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Hướng dẫn tự học ngữ văn 8. T.1/ B.s.: Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 188tr.: hình vẽ; 24cm.
(Ngữ văn; Lớp 8; Tập làm văn; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Lạc; Bùi Tất Tươm; ]
DDC: 807 /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18052. Kể chuyện theo tranh lớp 4: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 4 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.1/ Trần Mạnh Hưởng b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Mỹ thuật, 2006.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
    ISBN: 9786047825646
(Kể chuyện; Lớp 4; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.677 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18549. Kể chuyện theo tranh lớp 5: Hướng dẫn kể chuyện đã nghe, đã đọc theo chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 : Sách bổ trợ phân môn kể chuyện ở tiểu học : Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. T.2.- H.: Mỹ thuật, 2006.- 27tr.: tranh màu; 24cm.
(Kể chuyện; Lớp 5; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; ]
DDC: 372.677 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12279. Luật giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.- Hà Nội: Thống kê, 2006.- 240tr.; 19cm.
(Pháp luật; Luật giáo dục; Luật; ) {Văn bản hướng dẫn; } |Văn bản hướng dẫn; |
DDC: 344.5970702638 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4862. Tài liệu hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2008-2009 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và các trường sư phạm.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 184tr.; 24cm.
(Giáo dục phổ thông; Nhiệm vụ; Giáo dục chuyên nghiệp; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục mẫu giáo; ) [Việt Nam; ]
DDC: 379.597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12256. Hướng dẫn các hoạt động y tế học đường và cấp cứu ban đầu tại trường học/ B.s.: Phạm Lê Tuấn (ch.b.), Đặng Thị Hằng, Hoàng Quốc Kỷ...- H.: Sở Y tế Hà Nội, 2005.- 110tr.: bảng, hình vẽ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Chương trình Y tế học đường
    Tóm tắt: Hướng dẫn phổ biến công tác y tế học đường: phòng chống vệ sinh các bệnh về răng, hàm, mặt, tim, khớp. Công tác vệ sinh trường học phòng chống các bệnh lây nhiễm, ngộ độc thức ăn. Giáo dục tuyên truyền phòng chống ma tuý và HIV/AIDS. Các quyết định của giám đốc sở y tế
(Trường học; Y tế; Vệ sinh học đường; Giáo dục; ) [Vai trò: Phạm Lê Tuấn; Chi Thị Vân; Đỗ Lê Huấn; Hoàng Quốc Kỷ; ]
DDC: 371.7 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8026. NGUYỄN TRỌNG HUY
    Hướng dẫn giải bài tập toán 8. T.1/ Nguyễn Trọng Huy, Nguyễn Hưng.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 192tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Lớp 8; Giải bài tập; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Huy; Nguyễn Hưng; ]
DDC: 510.712 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4932. ĐỖ TUẤN MINH
    Hướng dẫn học và kiểm tra tiếng Anh 9.- H.: Giáo dục, 2005.- 174tr.: bảng; 24cm.
(Hướng dẫn; Lớp 9; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Đỗ Minh Tuấn; Nguyễn Lê Hường; Trần Thị Khành; ]
DDC: 428.0076 /Price: 20.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6329. NGÔ NGỌC AN
    Hướng dẫn làm bài tập hoá học 8: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 143tr.; 24cm.
(Hoá học; Lớp 8; Bài tập; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ]
DDC: 540.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18384. TRƯƠNG DĨNH
    Hướng dẫn làm bài tập Tiếng Việt 3: Bồi dưỡng Văn - Tiếng Việt tiểu học. T.2/ Trương Dĩnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 127tr.; 24cm.
(Bài tập; Tiểu học; Tiếng Việt; Lớp 3; Hướng dẫn; )
DDC: 372.6 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6416. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Hướng dẫn làm bài tập toán 9: Những kiến thức cơ bản toán THCS. T.1/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 128tr.; 24cm.
(Sách thiếu nhi; Lớp 9; Hướng dẫn; Bài tập; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Duy Đồng; ]
DDC: 512.0076 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11837. Hướng dẫn nấu 60 món lẩu và món nướng thông dụng, dễ làm/ Biên soạn: Hồng Khánh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2005.- 159tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn chọn nguyên liệu và cách chế biến 60 món lẩu và món nướng từ lươn, cá, ốc, tôm, chim, vịt...
(Món ăn; Nấu ăn; ) {Món lẩu; Món nướng; } |Món lẩu; Món nướng; | [Vai trò: Hồng Khánh; ]
DDC: 641.8 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.