Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 661.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14880. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Phòng bếp "xì hơi": Truyện tranh : Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Đinh Duyệt Nhiên : Minh hoạ: Thảo Thảo ; Hà Giang dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 27tr.: tranh màu; 26cm.- (Cùng con trưởng thành)
    Tên sách tiếng Trung: 趣味科学图画书·安全生活故事 - 花孔雀的“臭”主意
    ISBN: 9786049790119
(Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hà Giang; Đinh Duyệt Nhiên; Thảo Thảo; ]
DDC: 895.13 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14870. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Toà nhà cà rốt lắc lư: Truyện tranh : Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Thoại Tiểu Ốc : Minh hoạ: Thảo Thảo ; Hà Giang dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 27tr.: tranh màu; 26cm.- (Cùng con trưởng thành)
    Tên sách tiếng Trung: 趣味科学图画书·安全生活故事 - 摇摇摆摆的胡萝卜修
    ISBN: 9786049790102
(Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hà Giang; Thoại Tiểu Ốc; Thảo Thảo; ]
DDC: 895.13 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14883. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Đôi dép lê đeo chuông và cầu thang cuốn: Truyện tranh : Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Hoàng Tiểu Hạ : Minh hoạ: Bì Bĩ Tổ ; Hà Giang dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 27tr.: tranh màu; 26cm.- (Cùng con trưởng thành)
    Tên sách tiếng Trung: 趣味科学图画书·安全生活故事 - 老狐理和大笨狼
    ISBN: 9786049790140
(Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hà Giang; Hoàng Tiểu Hạ; Bì Bĩ Tổ; ]
DDC: 895.13 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9579. Ôn luyện Tiếng Việt 2 theo chuẩn kiến thức và kĩ năng/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Trần Thị Hiền Lương, Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2020.- 167tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040213945
(Tiếng Việt; Lớp 2; Ôn tập; ) [Vai trò: Trần Thị Hiền Lương; Lê Phương Nga; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16991. Ôn luyện Toán 5 theo chuẩn kiến thức kĩ năng/ Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Trần Thị Kim Cương, Nguyễn Đức Tấn.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2020.- 143tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040214270
(Ôn tập; Toán; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Tấn; Đỗ Tiến Đạt; Trần Thị Kim Cương; ]
DDC: 372.7 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTHOPTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14413. Rèn kĩ năng học tốt Toán 3: Kiến thức cần nhớ/ Trần Thị Kim Cương, Tạ Hoàng Đồng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 319 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786046221180
(Toán; Lớp 3; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; Tạ Hoàng Đồng; ]
DDC: 372.7 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14501. Sổ tay kiến thức Tiếng Việt - Tiểu học/ Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 195tr.: bảng; 18cm.
    Phụ lục: tr. 187. - Thư mục: tr. 188
    ISBN: 9786043150612
(Tiểu học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Tú Phương; Nguyễn Thanh Lâm; ]
DDC: 372.6 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14500. Sổ tay kiến thức Toán - Tiểu học/ Nguyễn Anh Vũ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 271tr.: minh hoạ; 18cm.
    ISBN: 9786043152746
(Tiểu học; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Vũ; ]
DDC: 372.7 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14550. RIE WATANABE
    Thủ thỉ kiến thức lớp 1: 40 điều thú vị để đọc mỗi ngày/ Soạn lời: Rie Watanabe, Noriyuki Irisawa, Nozomi Kai ; Mitsuharu Ohyama ch.b. ; Hà Hime dịch.- Tái bản.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 165tr.: tranh vẽ; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: なぜ?どうして?科くのお話1年生
    ISBN: 9786047762408
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học nhằm giải đáp những thắc mắc của các em học sinh lớp 1 về cơ thể người, các loài vật, vật dụng quen thuộc, trái đất và vũ trụ
(Tri thức khoa học; Lớp 1; ) [Vai trò: Hà Hime; Mitsuharu Ohyama; Nozomi Kai; Noriyuki Irisawa; ]
DDC: 372.3 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14581. Thủ thỉ kiến thức lớp 3: 40 câu hỏi đáp thú vị ẩn chứa kiến thức khoa học!/ Mitsuharu Ohyama ch.b. ; Hà Hime dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 191tr.: hình vẽ; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: なぜ?どうして?科rのお話3年生
    ISBN: 9786047774852
    Tóm tắt: Gồm 40 câu hỏi khoa học thông dụng thường gặp về các lĩnh vực: cơ thể, vật dụng, loài vật, trái đất, vũ trụ dành cho học sinh lớp 3
(Lớp 3; Khoa học; ) [Vai trò: Mitsuharu Ohyama; Hà Hime; ]
DDC: 372.35 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16252. Thực hành âm nhạc 5: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn âm nhạc lớp 5. T.1/ Võ Thị Xuân Phượng.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2020.- 28tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040035417
(Lớp 5; Âm nhạc; Thực hành; ) [Vai trò: Võ Thị Xuân Phượng; ]
DDC: 372.87 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6049. Tổng hợp kiến thức và bài tập Tiếng Anh lớp 6/ Đỗ Nhung.- H.: Hồng Đức, 2020.- 239 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
(Tiếng Anh; Bài tập; Lớp 6; ) [Vai trò: Đỗ Nhung; ]
DDC: 428.0076 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18067. Trắc nghiệm Toán 3: Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra. Biên soạn theo chuẩn kiến thức và kĩ năng. Sách dành cho buổi hai. T.1/ Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê.- In lần thứ 14.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 80tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045463086
(Toán; Lớp 3; Đề kiểm tra; Bài tập trắc nghiệm; ) [Vai trò: Vũ Văn Dương; Hoàng Mai Lê; ]
DDC: 372.7 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16325. Trần Hưng Đạo - Quang Trung: Bộ truyện tranh lịch sử bổ trợ kiến thức học sinh tiểu học/ Tranh, lời: Nguyễn Cương, Minh Thạo.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 32tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786049922732
Trần Hưng Đạo; (Nhân vật lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Minh Thạo; Nguyễn Cương; ]
DDC: 959.70240922 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOASSB].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4315. Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tậptự luận và câu hỏi trắc nghiệm Toán 9& tập 2. T.2/ BLê Hồng Đức, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí.- H.: Giáo dục, 2020.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040211996
(Giải bài tập; Lớp 9; Toán; ) [Vai trò: Lê Hồng Đức; Lê Bích Ngọc; Lê Hữu Trí; ]
DDC: 510.76 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9564. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt 2: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy - học 2 buổi/ngày. T.2/ Hoàng Cao Cương, Trần Thị Minh Phương.- In lần thứ 7.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 56tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045453902
(Tiếng Việt; Lớp 2; Bài tập; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9457. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt 3: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy - học 2 buổi/ngày. T.1/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương.- In lần thứ 7.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 68tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045453919
(Tiếng Việt; Lớp 3; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; Hoàng Cao Cương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9406. Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt 4: Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng dạy - học 2 buổi/ngày. T.1/ Trần Thị Minh Phương, Hoàng Cao Cương.- In lần thứ 7.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 72tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045453933
(Tiếng Việt; Lớp 4; Bài tập; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Phương; Hoàng Cao Cương; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIGTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3303. Bí quyết chinh phục điểm cao Ngữ văn 9: Dùng để ôn luyện, kiểm tra, đánh giá kiến thức lớp 9 và ôn thi vào lớp 10/ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Cao Thu Phương, Lương Thị Hiền....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 331tr.: minh hoạ; 28cm.
    ISBN: 9786049878190
(Ngữ văn; Lớp 9; ) [Vai trò: Phạm Phương Chi; Dương Thị Thanh Hương; Lương Thị Hiền; Cao Thu Phương; ]
DDC: 807.12 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12740. Các loài thực vật độc đáo nhất trên thế giới: Với những kiến thức thú vị nhất, kỳ lạ nhất, khó tin nhất : Dành cho trẻ em từ 5-15 tuổi/ Tin Man Arts ; Khang Diệp dịch.- H.: Thanh niên, 2019.- 151tr.: ảnh, tranh vẽ; 25cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)
    Tên sách tiếng Trung: 小朋友最喜欢的漫画大百科
    ISBN: 9786049753404
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cho các bạn nhỏ về thực vật: Loài hoa có thời gian nở ngắn nhất, loài hoa chịu lạnh giỏi nhất, loài thực vật có hoa to nhất, loài thực vật nhỏ nhất thế giới...
(Khoa học thường thức; Thực vật; ) [Vai trò: Khang Diệp; ]
DDC: 580 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.