Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1119.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học337. TRẦN ĐĂNG NGHĨA
    Nâng cao và phát triển ngữ văn 7/ Trần Đăng Nghĩa (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Thuận.- H.: Giáo dục, 2011.- 244tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
(Lớp 7; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; Văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Nga; Nguyễn Thị Thuận; Trần Đăng Nghĩa; ]
DDC: 807 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3401. Nâng cao và phát triển toán 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2011.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980040508
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3953. Nâng cao và phát triển toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 152tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Toán; Lớp 7; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3955. Nâng cao và phát triển Toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 128 tr.: hình vẽ; 24 cm.
(Lớp 7; Toán; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.712 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOALTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7966. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển Toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 276tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán; Lớp 9; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.712 /Price: 40500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 296tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 9; Bài tập; Toán; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.076 /Price: 36.500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6307. Nâng cao và phát triển vật lí 8/ Bùi Gia Thịnh (ch.b.), Lê Thị Lụa.- H.: Giáo dục, 2011.- 168tr.: hình vẽ; 24cm.
(Vật lí; Lớp 8; ) [Vai trò: Bùi Gia Thịnh; Lê Thị Lụa; ]
DDC: 530 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3447. Ngữ văn 6 nâng cao/ Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2011.- 280tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994040570
(Tiếng Việt; Lớp 6; Ngữ văn; Văn học; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Điệp; ]
DDC: 807 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3213. Ngữ văn 7 nâng cao/ Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 295tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 8934980040867
(Lớp 7; Ngữ văn; Tiếng Việt; Văn học; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Điệp; Đỗ Việt Hùng; Vũ Băng Tú; ]
DDC: 807 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2708. Ngữ văn 9 nâng cao/ Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 295 tr.: bảng; 24 cm.
    ISBN: 8934980041734
(Lớp 9; Ngữ văn; ) [Vai trò: Vũ Băng Tú; Nguyễn Đăng Điệp; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 807.12 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6105. Rèn kĩ năng làm văn và bài văn mẫu lớp 7: Kiến thức lí thuyết về văn. Những bài làm văn có tong ngữ văn 7. Những bài làm văn nâng cao: T2/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Thị Hương Lan....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 187tr.; 24cm.
(Bài văn; Lớp 7; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hươngn Lan; Ngô Thị Thanh; Vũ Thị Hồng Lê; Nguyễn Thuý Hồng; ]
DDC: 807 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học234. TRỊNH NGUYÊN GIAO
    Sinh học 6 nâng cao/ Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Văn Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 140tr.: minh hoạ; 24cm.
(Sinh học; Thực vật; Lớp 6; ) [Vai trò: Trịnh Nguyên Giao; ]
DDC: 580 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14443. Tiếng Việt nâng cao 3/ Lê Phương Nga (ch.b.), Trần Thị Minh Phương, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 192tr.: bảng; 24cm.
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Lê Phương Nga; Trần Thị Minh Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 30500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6602. Toán 6 cơ bản và nâng cao. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2011.- 184tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994058988
(Toán; Lớp 6; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.76 /Price: 23500 /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3572. Toán 7 cơ bản và nâng cao. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994059275
(Toán; Lớp 7; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATTR].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7961. VŨ HỮU BÌNH
    Toán 7 cơ bản và nâng cao. T.2/ Vũ Thế Hữu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 132tr.: minh hoạ; 24cm.
(Toán; Lớp 7; ) [Vai trò: Vũ Thế Hữu; ]
DDC: 510.76 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6767. VŨ HỮU BÌNH
    Toán 8 cơ bản và nâng cao Tập 2. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 220tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994059602
(Toán; Lớp 8; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510 /Price: 32900đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6858. VŨ HỮU BÌNH
    Toán 9 cơ bản và nâng cao. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994059916
(Bài tập; Lớp 9; Toán; Cơ bản; nâng cao; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.76 /Price: 26.400đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6859. VŨ HỮU BÌNH
    Toán 9 cơ bản và nâng cao. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 192tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 8934994059923
(Toán; Lớp 9; Bài tập; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.76 /Price: 24,500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOATPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7920. Toán cơ bản và nâng cao 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 182tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049685835
(Lớp 6; Toán; ) [Vai trò: Vũ Hữu Bình; ]
DDC: 510.712 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOUHOPTU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.