Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 755.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4600. Hướng dẫn học và làm bài - làm văn ngữ văn 7. T.1/ Hoàng Thị Thu Hiền, Lê Hoàng Anh Thông, Lê Hoàng Tâm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 199tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046278061
(Lớp 7; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lê Hoàng Tâm; Lê Hoàng Anh Thông; Hoàng Thị Thu Hiền; ]
DDC: 807.12 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học96. Luyện tập cuối tuần môn ngữ văn lớp 6. T.1/ Nguyễn Phương Anh, Lương Thị Hiền, Hoàng Khánh, Trịnh Trọng Nam.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2017.- 104tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040096043
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; Nguyễn Phương Anh; Trịnh Trọng Nam; Hoàng Khánh; ]
DDC: 807.12 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học26. Nâng cao và phát triển ngữ văn 6/ Trần Đăng Nghĩa (ch.b.), Lê Kim Anh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2017.- 211tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021557
(Ngữ văn; Lớp 6; ) [Vai trò: Lê Kim Anh; Trần Đăng Nghĩa; ]
DDC: 807.12 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOHDOMLA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học502. NGUYỄN KHẮC PHI
    Ngữ văn 7: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2017.- 171tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040009975
(Ngữ văn; Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Khắc Phi; Nguyễn Đình Chú; Nguyễn Văn Hiệp; ]
DDC: 807.1 /Price: 9800đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5230. Ngữ văn 9. T.2/ Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Long, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2017.- 212tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Phụ lục: tr. 205-210
    ISBN: 9786040001238
(Lớp 9; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Phi; Lê A; Nguyễn Văn Long; Nguyễn Minh Thuyết; ]
DDC: 807.12 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5479. PHẠM NGỌC THẮM
    Những bài văn theo chuẩn KTKN ngữ văn 7/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 251tr.; 24cm.
(Lớp 7; Tập làm văn; Bài văn; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Thắm; ]
DDC: 807 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6196. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn ngữ văn lớp 8 - Học kì I/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Việt Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 75tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045438459
(Lớp 8; Ôn tập; Kiểm tra; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Việt Hùng; ]
DDC: 807.12 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6197. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn ngữ văn lớp 8 - Học kì II/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Việt Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 79tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786045438466
(Lớp 8; Kiểm tra; Ôn tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Việt Hùng; ]
DDC: 807.12 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6357. Ôn tập - kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh môn ngữ văn lớp 9 - Học kì II/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Lương Thị Hiền, Nguyễn Việt Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 88tr.: ảnh, bảng; 27cm.
    ISBN: 9786045438480
(Ôn tập; Kiểm tra; Lớp 9; Ngữ văn; ) [Vai trò: Lương Thị Hiền; Đỗ Việt Hùng; Nguyễn Việt Hùng; ]
DDC: 807.12 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5304. Ôn tập hè: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh lớp 7/ Tôn Thân, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Nguyễn Kim Hiền.- Tái bản lần thứ 6, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2017.- 116tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040052377
(Tiếng Anh; Ôn tập; Lớp 7; Ngữ văn; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Hiền; Tôn Thân; Nguyễn Thị Ngân Hoa; ]
DDC: 001.0712 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6377. NGUYỄN THỊ NƯƠNG
    Ôn tập thi vào lớp 10 môn ngữ văn: Năm học 2018-2019/ Nguyễn Thị Nương, Chu Thị Lý, Trần Phương Loan.- Tái bản lần thứ 9, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2017.- 119tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040081551
(Trung học cơ sở; Ôn tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Chu Thị Lý; Trần Phương Loan; Nguyễn Thị Nương; ]
DDC: 807.12 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676. Rèn luyện kỹ năng tích hợp ngữ văn 7/ Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2017.- 198tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786048315801
(Luyện tập; Lớp 7; Ngữ văn; ) [Vai trò: Thái Thuỷ Vân; Lê Lương Tâm; ]
DDC: 807.12 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594. Rèn luyện kỹ năng tích hợp ngữ văn 8/ Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2017.- 218tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786048315849
(Luyện tập; Lớp 8; Ngữ văn; ) [Vai trò: Thái Thuỷ Vân; Lê Lương Tâm; ]
DDC: 807.12 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOLBINTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5241. Vở bài tập ngữ văn 9. T.1/ Vũ Nho, Phan Thiều, Hoàng Văn Thung, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2017.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040036681
(Lớp 9; Vở bài tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Phan Thiều; Lê Hữu Tỉnh; Vũ Nho; Hoàng Văn Thung; ]
DDC: 807.12 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4636. HUỲNH VĂN THẮNG
    Đề kiểm tra Ngữ văn 7: 15 phút - 1 tiết - Học kì/ Huỳnh Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 125tr.: bảng; 24cm.
(Đề kiểm tra; Lớp 7; Ngữ văn; ) [Vai trò: Huỳnh Văn Thắng; ]
DDC: 807.12 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2252. LÊ THỊ MỸ TRINH
    Đề kiểm tra định kì ngữ văn 6/ Lê Thị Mỹ Trinh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2017.- 142tr.; 24cm.
    ISBN: 8936041309432
    Tóm tắt: Bao gồm 53 đề kiểm tra định kì ngữ văn 6
(Lớp 6; Ngữ văn; Ngữ văn; Sách đọc thêm; )
DDC: 807.12 /Price: 43000 /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6100. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề ngữ văn 7/ Đỗ Việt Hùng (ch.b.), Nguyễn Việt Hùng, Đinh Văn Thiện.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2016.- 160tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040029942
(Lớp 7; Bài tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Hùng; Đinh Văn Thiện; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 807.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2244. VŨ NHO
    Bài tập rèn kĩ năng tích hợp ngữ văn 6/ Vũ Nho (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Trần Thị Thành.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2016.- 219tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
    ISBN: 9786040059895
(Bài tập; Lớp 6; Ngữ văn; ) [Vai trò: Trần Thị Thành; Vũ Nho; Nguyễn Thuý Hồng; ]
DDC: 807.6 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2101. VŨ NHO
    Bài tập rèn kĩ năng tích hợp ngữ văn 9/ Vũ Nho (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Trần Thị Thành.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2016.- 256tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
    ISBN: 9786040030719
(Lớp 9; Bài tập; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thuý Hồng; Trần Thị Thành; Vũ Nho; ]
DDC: 807.6 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [C2HNONTLLND].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4650. ĐỖ NGỌC THỐNG
    Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7/ Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Hoàng Thị Hiền, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 14.- Thừa Thiên Huế: Giáo dục, 2016.- 183tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786040021670
(Ngữ văn; Bài tập trắc nghiệm; Lớp 7; ) [Vai trò: Đỗ Ngọc Thống; Hoàng Thị Hiền; Phạm Thị Thu Hiền; Nguyễn Thị Hồng Vân; ]
DDC: 807.076 /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [C2HNOQOANMY].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.