Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 530.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12253. Những quy định mới về đánh giá, xếp loại học sinh Tiểu học/ Luật sư Nguyễn Thành Long.- H.: NXB Lao động, 2008.- 282tr: bảng; 24cm.
(Tiểu học; Đánh giá xếp loại học sinh; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Long; ]
DDC: 372.01 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18990. TẠ THẬP
    Ôn luyện và kiểm tra toán 4: Bồi dưỡng toán tiểu học. T.1/ Tạ Thập, Trần Thị Kim Cương, Đỗ Trung Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Quốc Gia, 2008.- 118tr.; 24cm.
    ISBN: 8936036280548
(Lớp 4; Kiểm tra; Số học; Ôn tập; Toán; ) [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; Đỗ Trung Kiên; ]
DDC: 51(07) /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14525. ĐỖ NHƯ THIÊN
    Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải toán cho học sinh tiểu học. T.2: Các bài toán về phép tính/ Đỗ Như Thiên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 198tr: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán về phép tính và tính chất phép tính; có hướng dẫn giải và đáp số
(Phép tính; Sách đọc thêm; Tiểu học; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14092. Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải toán cho học sinh tiểu học. T.3: Các bài toán có phương pháp giải điển hình/ Đỗ Như Thiên.- H.: Giáo dục, 2008.- 259tr.; 24cm.
(Tiểu học; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Như Thiên; ]
DDC: 372.7 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14524. ĐỖ NHƯ THIÊN
    Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải toán cho học sinh tiểu học. T.4: Các bài toán hình học/ Đỗ Như Thiên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 184tr: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán về đường thẳng góc, toán về cắt, ghép hình, vẽ hình bằng một nét liền, hình vuông - hình thoi, hình chữ nhật - hình bình hành, hình tam giác, hình thang, hình tròn... có hướng dẫn giải và đáp số.
(Hình học; Sách đọc thêm; Tiểu học; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOAPCA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18060. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Thiết bị dạy học môn tiếng Việt tiểu học: Theo chương trình tiểu học mới/ B.s.: Trần Mạnh Hưởng (ch.b.), Phan Đình Minh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu và sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học. Giới thiệu một số thiết bị dạy học đơn giản và hiện đại nhằm phục vụ môn tiếng Việt ở tiểu học như: tranh ảnh, bộ chữ, bảng, mô hình, mẫu vật, băng, đĩa, máy chiếu, sách điện tử
(Phương pháp giảng dạy; Giáo cụ; Tiểu học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phan Đình Minh; ]
DDC: 372.6 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18399. Truyện đọc lớp 4: Truyện đọc bổ trợ phân môn kể chuyện ở Tiểu học/ Hoàng Hoà Bình tuyển chọn, b.s..- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 192tr.: bảng; 24cm.
(Truyện kể; Lớp 4; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; ]
DDC: 372.67 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10434. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 1: Môn tiếng Việt, toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 52tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 1; Tiếng Việt; Toán; )
DDC: 372.19 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10623. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Môn tiếng Việt, toán.- H.: Giáo dục, 2008.- 72tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 2; Tiếng Việt; Toán; )
DDC: 372.7 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBILTK].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18822. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 2: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán lớp 2/ Phạm Ngọc Định ch.b..- H.: Giáo dục, 2008.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980818169
(Đề kiểm tra; Lớp 2; Toán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Định; ]
DDC: 372.19 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18051. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 3: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán lớp 3/ Phạm Ngọc Định ch.b..- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2008.- 72tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040035042
(Toán; Đề kiểm tra; Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Ngọc Định; ]
DDC: 372.19 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19358. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 4: Môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử và địa lí. T.2: Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Giáo dục, 2008.- 88tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Đề kiểm tra; Môn học; Lớp 4; )
DDC: 372.19 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18913. Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 5: Môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử và địa lí. T.2/ Biên tập nội dung: Trần Đình Dựng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Thị Thanh Thủy....- H.: Giáo dục, 2008.- 88tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 8934980818213
(Lịch sử; Địa lí; Khoa học; Toán; Tiếng Việt; )
DDC: 372.19 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19440. NGUYỄN QUÝ THAO
    Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 5, tập 1: Môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử và địa lí. T.1.- H.: Giáo dục, 2008.- 86tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Địa lí; Lịch sử; Khoa học; Giáo dục; Lớp 5; )
DDC: 371 /Price: 13.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19374. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học lớp 5, tập 2: Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Việt, toán, khoa học, lịch sử và địa lí lớp 5. T.2/ Bộ Giáo dục và Đào tạo.- H.: Giáo dục, 2008.- 88tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040102546
(Lớp 5; Môn học; Đề kiểm tra; )
DDC: 373 /Price: 13.500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12109. Bài tập luyện từ và câu tiếng Việt 4: Theo Chương trình tiểu học mới/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập; Lớp 4; Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.61 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18818. Bài tập luyện từ và câu tiếng Việt 5: Theo chương trình tiểu học mới/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 160tr.; 24cm.
(Tiếng Việt; Câu; Bài tập; Lớp 5; Từ; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.61 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12200. Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt 4: Theo chương trình tiểu học/ Trần Mạnh Hưởng, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 123tr.; 24cm.
(Bài tập; Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 12300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12104. Bồi dưỡng văn - tiếng Việt tiểu học 4: Để học tốt Văn và Tiếng Việt tiểu học 4. T.2/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Việt Nga,....- H.: Hà Nội, 2007.- 152tr.; 24cm.
(Lớp 4; Tiếng Việt; Văn học; ) [Vai trò: Tạ Đức Hiền; Phạm Đức Minh; Nguyễn Việt Nga; Nguyễn Trung Kiên; ]
DDC: 372.6 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18385. Các bài toán lí thú ở tiểu học/ Trương Công Thành s.t., b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2007.- 132tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 8934980767108
(Tiểu học; Bài tập; Toán; ) [Vai trò: Trương Công Thành; ]
DDC: 372.7 /Price: 15700đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.