Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP

THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC VÀ HUYỆN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 5, Tập 1, xuất bản năm 2010 => Nhập: Toán 5*T.1*2010
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 530.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12727. NGUYỄN BÍCH SAN
    Trong nhà ngoài ngõ: Truyện đọc bổ trợ môn đạo đức ở tiểu học/ Nguyễn Bích San.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 104tr.: hình vẽ; 20cm.
(Truyện kể; Đạo đức; Tiểu học; )
DDC: 372.83 /Price: 5.300đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11014. Tuyển tập các bài toán hay và khó: Tiểu học quyển 2/ Trần Huỳnh Thống, Bảo Châu, Lê Phú Hùng.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2003.- 133 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm.
(Toán; Nâng cao; Tiểu học; ) [Vai trò: Trần Huỳnh Thống; Bảo Châu; Lê Phú Hùng; ]
DDC: 372.7 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12691. Điều ước sao băng: Truyện đọc thêm môn đạo đức và môn Tiếng việt ở Tiểu học/ Nguyễn Kim Phong, Nguyễn Văn Tùng: Tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2003.- 135tr.; 17cm..
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Kim Phong; Nguyễn Văn Tùng; ]
DDC: 372.28 /Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19391. VŨ DƯƠNG THUỴ
    30 đề ôn luyện toán cuối bậc tiểu học/ Vũ Dương Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2002.- 104tr.: hình vẽ; 20cm.
(Toán; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Danh Ninh; Vũ Dương Thuỵ; ]
DDC: 51 /Price: 5.200đ /Nguồn thư mục: [C1HNOUHODTA].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17289. Những câu chuyện bổ ích và lý thú: truyện đọc bổ trợ môn đạo đức ở tiểu học/ Trần Hòa Bình, Trần mạnh Hưởng s.t.-tuyển chọn & gi.th.- H.: Giáo dục, 2002.- 1 CD-ROM: âm thanh; 4 3/4 in.
    ISBN: 8934980213490
(Đạo đức; Đạo đức; ) [Vai trò: Trần Hòa Bình; Trần mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.35 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOTTIVDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12205. Sổ tay kiến thức tiếng Việt tiểu học/ Đỗ Việt Hùng.- H.: Giáo dục, 2002.- 119tr.: bảng; 18cm.
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVXT].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11021. Hệ thống các văn bản pháp luật về quản lý giáo dục tiểu học.- H.: Hà Nội, 2001.- 295tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Dự án giáo dục tiểu học; Chương trình bồi dưỡng hiệu trưởng tiểu học.
(Pháp luật; Giáo dục tiểu học; Quản lý; )
DDC: 344.5970768202638 /Nguồn thư mục: [C1HNOLBITTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13236. NGUYỄN THỊ NHUNG
    Học Mĩ thuật 5: Theo định hướng phát triển năng lực (Vận dụng phương pháp mới của Dự án Hỗ trợ Giáo dục Mĩ thuật Tiểu học dp vương quốc Đan Mạch tài trợ)/ Nguyễn Thị Nhung (Chủ biên), Nguyễn Thị Hậu, Nguyễn Quỳnh Nga, Ong Thị Quý Nhâm,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 200.- 71tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm.
(Mĩ thuật; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Nhung; Nguyễn Thị Hậu; Nguyễn Quỳnh Nga; Ong Thị Qúy Nhâm; ]
DDC: 372.52 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOQOADTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11838. LÊ TUẤN
    Sổ tay từ ngữ tiểu học: Tái bản theo bản in 1991/ Lê Tuấn, Thế Long, Trịnh Mạnh.- In lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 1994.- 187tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa từ ngữ theo từ điển trong sách giáo khoa tiểu học
(Cấp 1; Việt Nam; Từ vựng; Từ ngữ; Ngữ pháp; ) [Vai trò: Trịnh Mạnh; Thế Long; Lê Tuấn; ]
DDC: 495.9225 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [C1HNOLBIVHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Bài tập Toán 1: Hai buổi trong ngày. Theo chương trình tiểu học mới. T.1/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 86tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786045464878
(Lớp 1; Bài tập; Toán; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TVQG].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.